CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.
BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H
×Exam24h - Đam mê không giới hạn
Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!
Câu 30: Cho phản ứng: 3FeO +10 HNO3 —>3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 1. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H8O2, C3H6O sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 10,95 gam. Giá trị của V là:
A. 100 B. 120 C. 150 D. 200
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol KHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là :
A. 1,72. B. 1,98. C. 1,66. D. 1,56.
Câu 33: Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được khi cho 0,1 mol C2H5OH phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na đun nóng là
A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
Câu 34: Cho các ancol sau: isobutylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III);
2-metylbutan-2-ol (IV); iso-propylic (V). Hãy cho biết những ancol nào khi tách nước chỉ cho 1 anken?
A. (I) ,(II) ,(III), (IV) , (V) B. (I), (II), (IV) ,(V)
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
Câu 37 :Cho sơ đồ biến hóa sau : Tinh bột X Y Z T (CH3COO)2C2H4
X, Y, Z, T, G lần lượt là :
A. Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
B. Glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.
C. Glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
D. Glucozơ, ancol etylic, etylclorua, etilen glicol, axit axetic
Câu 38: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
4NH3 (k)+ 3O2 (k)2N2(k)+ 6H2O(k) ; ∆H<0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất . B. Thêm chất xúc tác,giảm nhiệt độ . C. giảm áp suất , giảm nhiệt độ D. tách hơi nước,tăng nhiệt độ .
Câu 39 :Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch Y không chứa muối amoni. Trong dung dịch Y chứa các muối:
A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.
Câu 40: Cho X tetrapeptit, Val-Gly- Gly-Ala và tripeptit Gly- Glu -Ala. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 26,7 gam alanin. Giá trị của m là :
A. 85,2 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
Câu 41: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch KHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,125M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 30 B.80 C. 40 D. 20
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,075M và KOH 0,05M, thu được dung dịch Y và 10,85 gam kết tủa. Đun nóng Y thấy lại xuất hiện thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 12,0. B. 9,0. C. 6,3. D. 11,6.
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với tối đa 400ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,25M. Giá trị của a là:
A. 0,6 M. B. 0,4 M. C. 0,06 M. D. 0,8 M.
Câu 45: Cho 10,8 gam Al vào 400 ml dung dịch dung dịch chứa AgNO3 0,5M và Fe(NO3)3 0,75M, đến khi ngừng phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 21,6 B. 13,2 C. 17,7 D. 39,3
Câu 46: Cho các chất sau: glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO, Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 47: Trong một bình kín chứa 0,45 mol C2H2; 0,55 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 10,492. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 36 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 2 M. Giá trị của V là?
A. 60. B. 70 C. 80 D. 90
Câu 48: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 NH4Cl NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. CaCl2 , HNO3 B. HCl , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 49: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng ?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. axetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 50: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có xeton?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3. B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Đề thi tương tự:
[191]
[105]
[2425]
[4]
[5]
[4]
[14]
[229]
Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực
CÁC SẢN PHẨM
Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh
HỢP TÁC NỘI DUNG
Điện thoại: 0815 122 114
E-mail: [email protected]
TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG
Xem bản đồ
Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
ĐỘI NGŨ ADMIN
Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)
E-mail: [email protected]
Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h