BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 4

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: 27/05/2015
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Đề thi thử
Lần trước mình đã gửi tới các bạn Đề thi thử môn hóa Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ Lần 3. Lần này mình tiếp tục gửi tới các bạn đề thi của trường Lần thứ 4. Hi vọng đề thi là một tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập và rà soát lại kiến thức của mình.

Một số câu trong đề thi thử:

Câu 30: Những câu sau đây, câu nào sai?
A. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
B. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
Câu 31: Geranial (3,7-đimetylocta-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng, … Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong CCl4?
A. 60 gam.         B. 30 gam.       C. 90 gam.      D. 120 gam.
Câu 32: Phát biểu không đúng là:
A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Câu 33: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. AgNO3   B. CaCO3.       C. H2O.           D. dung dịch Br2
Câu 34: Cho các chất sau đây :
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH               (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH       (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH                (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH  (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2            B. 1     C. 3     D. 4
Câu 35: Cho phản ứng ở 300˚C:             H2(k) + I2(k)     ⇌    2HI(k)      Kc = 10
Cho vào bình = 0,02M;   = 0,03 M;  CHI = 0,1M. Nồng độ cân bằng của HI gần giá trị nào nhất?
A. 0,004            B. 0,096 C. 0,11            D. 0,091
Câu 36: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được là
A. 0,40 lít.            B. 0,48 lít.       C. 0,60 lít.       D. 0,75 lít.
Câu 37: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin; phenyl amoni clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, secbutyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 4       B . 5     C. 6     D. 7
Câu 38: Công thức chung của anilin và các chất đồng đẳng là:
A. CnH2n-7N     B. CnH2n+1NO2            C. CnH2n+1 N            D. CnH2n-1NO2
Câu 39: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4).    B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3).       D. (1), (2).
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh
Câu 41: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu.       B. Al; Na; Cu; Fe.       C. Al; Na; Fe; Cu.       D. Na; Al; Fe; Cu.
Câu 42: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2.
B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có  = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V  = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8      B. C2H6           C. C3H6           D. C4H8
Câu 45: Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol,axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 4            B. 6     C. 3     D. 5
Câu 46: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH; ngược lại, từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COO C2H5, CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5COONa và C2H5Cl; số chất phù hợp với X là
A. 3.     B. 5.    C. 4.    D. 6.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A. 9m = 20 a – 11b   B. 3m = 22b – 19a      C. 8m = 19 a- 11b            D. m = 11b – 10a
Câu 48: Để chuẩn độ 100ml dung dịch Fe2+ đã axit hoá người ta cho vào 80 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ K2Cr2O7dư phải dùng hết 120ml dung dịch KI 0,03M. Để chuẩn độ 150ml dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4  thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là:
A. 60 ml      B. 120 ml        C. 90 ml            D. 30 ml
Câu 49: Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO4 cho tới khi có 0,448 lít khí (đo ở đktc) xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm 1 lá sắt sạch trong X, kết thúc phản ứng lấy lá sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng lá sắt không thay đổi. Giá trị của a là
A. 32,2.         B. 51,2     C. 44,8.           D. 12.
Câu 50: Cho anđehit X tác dụng với AgNO3/dung dịch NH3 thu được muối của axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử là C6H10O2. Vậy anđehit X là:
A. O=CH-CH=0      B. CH3CH=0  C. CH3CH2CH=0       D. CH2=CH-CH=O
Đề thi tương tự:

Một số đề nên tham khảo:

Xem chi tiết tệp tin PDF:


Tải về tệp tin PDF:

TẢI VỀ MÁY
THI THỬ ONLINE
Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau: Link Dropbox | Link Google Drive

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

Bài Viết Liên Quan

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h