CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.
BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H
×Exam24h - Đam mê không giới hạn
Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!
Câu 30: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s1.
Câu 31: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOHC. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối ( không có muối amoni). Giá trị của a gần nhất với ?
A. 57 B. 43 C. 46 D. 63
Câu 34: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là
A. 1107,5 gam B. 1049,5 gam C. 1120,5 gam D. 1510,5 gam
Câu 35: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
B. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.
C. Cho FeO tác dụng với một lượng CO dư nung nóng.
D. Nhiệt phân một lượng AgNO3.
Câu 36: Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ?
A. Saccarozơ B. C2H5OH C. NaHCO3 D. CH3OH
Câu 37: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng?
A. Tăng 10,9 gam. B. Giảm 12,4 gam. C. Giảm 25,6 gam. D. Giảm 14,7 gam.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO3)3 –>X –> Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và AlCl3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. AlCl3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là
A. 40%. B. 20%. C. 60%. D. 50%.
Câu 40: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 91,5. B. 57,4. C. 107,7. D. 86,1.
Câu 41: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch Ba(OH)2 | Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Không hiện tượng | Kết tủa trắng,khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3. B. Y là dung dịch NaHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3 D. Z là dung dịch NH4NO3
Câu 42: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ? HCOO-CH=CH-CH3 (1) ; HCOO-CH2-CH=CH2 (2) ; HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4); CH2=CH-COO-CH3 (5) ; CH3COOC6H5 (6)
A. (2) , (4), (6) B. (2) và (5) C. (3) và (4) D. (1) và (3)
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là :
A. 6,68 B. 7,64 C. 7,32 D. 6,36
Câu 44: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt a) Đóng khóa K b) Mở khóa K
A. a) Mất màu b) Không mất màu
B. a) Không mất màu b) Mất màu
C. a) Mất màu b) Mất màu
D. a) Không mất màu b) Không mất màu
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch HCl 2M tối thiểu để trung hòa Y.
A. 125 ml B. 250 ml C. 150 ml D. 100 ml
Câu 47: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 49: Hổn hợp X gồm CH4, C2H4 ,C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m gam hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam
Câu 50: Nhận xét nào dưới đây không đúng :
A. Al(OH)3, NaHCO3, Pb(OH)2, CH3COONH4 đều là chất lưỡng tính.
B. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH)2 có cùng CM.
C. Không tồn tại dung dịch X gồm các thành phần : HSO4–, HCO3–, Na+ và NH4+.
D. Dung dịch FeCl3 tác dụng với Na2S dư, tạo thành 2 kết tủa.
Đề thi tương tự:
[191]
[105]
[2425]
[4]
[5]
[4]
[14]
[229]
Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực
CÁC SẢN PHẨM
Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh
HỢP TÁC NỘI DUNG
Điện thoại: 0815 122 114
E-mail: [email protected]
TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG
Xem bản đồ
Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
ĐỘI NGŨ ADMIN
Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)
E-mail: [email protected]
Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h