BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình (Lần 1)

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: Tháng Năm 15, 2015
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Đề thi thử
Một số câu trong đề thi thử:

Câu 21: Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen?
A. 7      B. 9     C. 8       D. 10
Câu 22: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, thu được 13,20 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ dung dịch NaHCO3 thu được 0,896 lit CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17%.        B. 16%.        C. 14%.          D. 15 %.
Câu 23: Cho các phát biểu sau :
(1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(2) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
(3) Chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện li.
(4) Silic được dùng trong kỹ thuật vô tuyến và pin mặt trời.
(5) Điều chế phân ure bằng cách cho CO tác dụng với NH3 (trong điều kiện thích hợp)
(6) Dùng hỗn hợp Tecmit gồm bột Al và Fe2O3 để hàn gắn đường ray.
Số phát biểu đúng là
A. 2        B. 3       C. 5         D. 4
Câu 24: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H2SO4 đặc.            B. CuSO4 khan, Ca(OH)2.          C. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.              D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được sản phẩm khử chỉ là khí gồm 0,05 mol NO và 0,025 mol N2 và dung dịch D . Cô cạn dung dịch D, thu được 35,24 gam hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 4,28 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và FexOy là:
A. m = 7,29 gam; Fe3O4.     B. m = 6,12gam; Fe3O4      C. m = 6,12 gam; FeO.      D. m = 7,29 gam; FeO
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 8,064 lít H2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 892,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđro là 16,4 và dung dịch T chứa 49,89 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,94     B. 15,21    C. 15,48   D. 14,67
Câu 27: Hoà tan 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,70 gam AgNO3 vào nước được 101,43 gam dung dịch A. Cho 1,57 gam bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A rồi khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được phần chất rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm B trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra. Nồng độ % của Al3+ trong dung dịch D là
A. 2,13%     B. 5,35%      C. 3,78%.       D. 3,24%
Câu 28: Y là dung dịch AlCl3. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch Y: Na2CO3, NaAlO2, NH3, NaOH, HCl, Ba(OH)2, Na2S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2     B. 5        C. 3      D. 4
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. HClO2: axit cloric B. NaClO3: natri clorat
C. CaOCl2: canxi hipoclorit D. NaClO4: natri pecloric
Câu 30: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MgCO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
Câu 31: Một anion X2- được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p, e, n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cấu hình electron của ion X2-?
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 2s22s22p63s23p4
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856 lít H2 (đktc) và còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m1 gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10% B. 12% C. 11% D. 9%
Câu 33: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do:
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. HNO3 tan nhiều trong nước.
C. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 34: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A. 34,8 B. 34,5 C. 34,6 D. 34,3
Câu 35: Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Fomalin B. Etilen glicol C. Glixerol D. Giấm ăn
Câu 37: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (t0), CuO (t0), CH3COOH (xúc tác) B. Ca, CuO (t0), phenol, etilenglycol
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác) D. MgO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
Câu 38: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%. B. 30%. C. 40%. D. 35%.
Câu 40: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
Câu 41: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32 B. 6,36 C. 4,80 D. 5,74
Câu 43: Este E được tạo bởi ancol metylic và – amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H2 là 51,5. Amino axit X là:
A. Axit – aminocaproic B. Alanin
C. Glyxin D. Axit glutamic
Câu 44: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàntoàn hỗn hợp ba ete trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 30% và 30% B. 40% và 20% C. 25% và 35% D. 20% và 40%
Câu 45: Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A là:
A. C2H3(CHO)2 B. C6H9(CHO)6 C. C4H6(CHO)4 D. C2nH3n(CHO)2n
Câu 46: Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:
A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g
C. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g. D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
Câu 47: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 48: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2, Al
C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
D. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
Câu 49: X là hỗn hợp rắn gồm: Na2O, Fe2O3, Al2O3 và CuO.Cho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và chất rắn Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thấy có kết tủa D . Thành phần của D và Z gồm:
A. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và Al2O3
B. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và CuO
C. D chứa Fe(OH)3 và Cu(OH)2; Z chứa Al2O3
D. D chứa Al(OH)3 và Fe(OH)3; Z chứa Fe2O3 và Al2O3
Câu 50: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc – chức là
A. propan-2-amin B. N-metyletanamin C. metyletylamin D. Etylmetylamin
Xem thêm đề thi tương tự:

Nên xem đề thi này: Trường THPT Chúc Động – Hà Nội (Lần 1)

 

Xem chi tiết tệp tin PDF:


Tải về tệp tin PDF:

TẢI VỀ MÁY
THI THỬ ONLINE
Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau: Link Dropbox | Link Google Drive

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

Bài Viết Liên Quan

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ
Logo Exam24h

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h