BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Trường THPT Chúc Động – Hà Nội (Lần 1)

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: 12/05/2015
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Đề thi thử
Một số câu trong đề thi thử:

Câu 20: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY <74). Cả X và Y
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra
muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3
Câu 21: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn
toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. V
là:
A. 11,2 B. 7,84 C. 16,8 D. 8,4
Câu 22: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit
metacrylic, phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2
phần.
– Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
– Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol
khí NO( sản phẩm khử duy nhất).
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 17,4 gam hoặc 63,3 gam B. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
C. 33,6 gam hoặc 47,1 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 24: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, Cl2.
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2 , O2 , N2 , HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 25: Trong phương trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 ¾® dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(c¸c hệ số a, b, c… Là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a +
b + c) là:
A. 10. B. 18. C. 15. D. 13.
Câu 26: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không
khí) thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi
Trang 4/6 – Mã đề thi 132
qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được sản phẩm chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần
phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%
Câu 27: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung
dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không
tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
B. Tên của este X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO2
nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau 1 hay nhiều nhóm –CH2 – là đồng đẳng của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C7H8BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 29: Cho 0,25a/17 mol P2O5 vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai
muối NaH2PO4 và Na2HPO4. Giá trị a ở trong khoảng:
A. 17 < a< 34 B. 4,25 <a < 8,5 C. 8,5 < a< 17 D. 8,5 < a < 34
Câu 30: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 — C2H2 — CH2=CH-Cl — [-CH2-CHCl-]n.
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể
tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4450 m3. B. 4375 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.
Câu 31: Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 32: Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. %
khối lượng của đồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:
A. 62,5 B. 26,1 C. 52,2 D. 51,89
Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể,
phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối
lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
A. 1,41A0. B. 1,67 A0. C. 1,28 A0. D. 1,97 A0.
Câu 34: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X– , tổng số hạt (proton , nơtron , electron) trong
phân tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số
khối của ion M2+ nhiều hơn X–- là 21. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. M là
A. Fe B. Be C. Mg D. Ca
Câu 35: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam)
và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 14,88. B. 1,92. C. 20,00. D. 9,28.
Câu 36: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+
(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng
phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 37: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5
(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất
khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 38: Trong một bình kín dung tích không đổi là V lít chứa chất hữu cơ X mạch hở và O2 ở
139,90C. Áp suất trong bình là 2,71 atm (thể tích O2 gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt
cháy hoàn toàn X lúc đó nhiệt độ trong bình là 8190K và áp suất là 6,38 atm. Biết phân tử X có
dạng CnH2nO2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H3O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2
Câu 39: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m
gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl
0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu
được 1,0425gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp
trên là:
A. 43,39% B. 50% C. 46,61 D. 40%
Câu 40: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly –
Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH
vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 167,38 gam B. 150,88 gam C. 212,12 gam D. 155,44 gam
Câu 41: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M
để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4 .nSO3 B. H2SO4 .4SO3 C. H2SO4 .3SO3 D. H2SO4 .2SO3
Câu 42: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
B. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, dung dịch NaCl có tác dụng giữ lại HCl khí.
dd NaCl
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu
khí Clo
MnO2
Trang 6/6 – Mã đề thi 132
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Thay đổi vị trí của bình đựng dd NaCl và dd H2SO4 đặc cho nhau không làm ảnh hưởng đến
thành phần khí clo thu được ở bình eclen
Câu 43: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số
mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2
gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là:
A. 9,72 B. 8,64 C. 2,16 D. 10,8
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm
hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với
H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam B. 20,1 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam
Câu 45: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung
dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là
A. axit propionic. B. axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. axit axetic.
Câu 46: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit
glutamic.Muối natri của axit này (mono natri glutamat) là mì chính (bột ngọt). Số gam mì chính
có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là:
A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D. 138,95 gam.
Câu 47: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch
KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo.
A. C2H2 B. NH3 C. HCl D. H2S
Câu 48: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 (dư), thu được
10,7 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là :
A. 8. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 49: Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) D H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) D H < 0
(3) CaO(r) + CO2(k) ⇌ CaCO3(r) D H < 0 (4) 2HI(k) ⇌ H2(k) + I2(k) D H > 0
(5) N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) D H > 0 (6) 4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇌ 2N2 (k) + 6H2O(h) DH <0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ và
giảm áp suất:
A. 2, 3 ,6. B. 2, 3. C. 1, 5. D. 1, 5, 4.

Xem chi tiết tệp tin PDF:


Tải về tệp tin PDF:

TẢI VỀ MÁY
THI THỬ ONLINE
Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau: Link Dropbox | Link Google Drive

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

Bài Viết Liên Quan

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h