CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.
BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H
×Exam24h - Đam mê không giới hạn
Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!
Câu 21: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n +1 B. m = 2n – 2 C. m = 2n + 2 D. m = 2n
Câu 22: Số liên kết xich ma có trong phân tử propan là
A. 9 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 23: Đun nóng etilenglicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 24: Cho 0,05 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 27 B. 10,8. C. 21,6. D. 43,2
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hoà tan hòan toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y,trong đó 20,52 gam Ba(OH)2.Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 27,96 B. 1,56 C. 29,52 D. 36,51
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?
A. Cu + dung dịch HNO3 B. Fe + dung dịch CuSO4
C. Cu + dung dịch HCl D. Fe + dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 27: Tính thể tích KOH 2M cần phản ứng với 20ml dung dịch Al2(SO4)3 1M để thu được kết tủa lớn nhất
A. 60 ml B. 120 ml C. 70ml D. 80 ml
Câu 28: Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 6,9 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,12. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 30: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,5 B. 7,5 C. 45,0 D. 25,0
Câu 31: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat. B. metylaxetat. C. đimetylaxetat. D. axeton.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 24,5 B. 19,1 C. 29,9 D. 16,4
Câu 33: Cho hổn hợp khí oxi và ozon Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết thu được một chất khí duy nhất có thể tích tăng 2%. Phẩn trăm của ozon trong hổn hợp khí ban đầu là
A. 5% B. 4% C. 8% D. 2%
Câu 34: Cho 0,12 mol α-amino axit A (NH2-R-COOH) tác dụng với a mol NaOH sau phản ứng thu được dung dịch X. Để phản ứng hết các chất trong X cần vừa đủ 0,32 mol HCl sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 25,08 gam chất rắn khan. Tên gọi của A là
A. Alanin B. Lysin C. Glyxin D. Axit glutamic
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glyxerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 6,72 C. 11,2 D. 5,6
Câu 36: Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH,CH3COOC2H5, C2H2.Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 37: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 19,8. B. 18,9. C. 9,9. D. 37,8.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm C3H6,C4H10, CH3CHO, CH2=CH-CHO cần vừa đủ 49,28 lít khí O2 (đktc).Sau phản ứng thu được 28,8 gam H2O.Mặt khác lấy toàn bộ X trên sục vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 21,6 B. 32,4 C. 43,2 D. 54
Câu 39: Có bao nhiêu amin bậc một là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11N?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 32, 8 B. 24 C. 39,6 D. 33,2
Câu 41: Cho các dung dịch muối sau: Zn(NO3)2, MgCl2, FeCl3, CuSO4, AlCl3. Nếu thêm vào từng dung dịch đó dung dịch NH3 dư, rồi thêm tiếp dung dịch KOH dư thì số kết tủa thu được là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien
Câu 43: nung 21,6 gam Fe(NO3)2 trong bình kín không có không khí sau một thời gian thu được 16,6 gam chất rắn và V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,8 B. 2,688 C. 2,24 D. 2,52
Câu 44: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là
A. 9,6 gam B. 6,0 gam C. 22 gam D. 35,2 gam
Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho V lít khí X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác V lít khí X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 7,168 B. 4,928 C. 7,616 D. 10,304
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.
Câu 47: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C2H4O2 và C3H4O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 48: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (ở đktc) phản ứng vừa đủ với 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg. Sau phản ứng thu được 33,7 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Thành phần % về khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,36%. B. 96,53%. C. 35,64%. D. 38,58%.
Câu 49: Khi cho hổn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. KI, NH3, NH4Cl. B. BaCl2, HCl, Cl2.
Câu 50: Hoà tan bột Fe trong dung dịch X có chúa KNO3 và H2SO4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được đung dịchY, Chất rắn không tan và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 11,5.Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
A. 109,7 B. 98 C. 120 D. 100,4
[191]
[105]
[2425]
[4]
[5]
[4]
[14]
[229]
Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực
CÁC SẢN PHẨM
Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh
HỢP TÁC NỘI DUNG
Điện thoại: 0815 122 114
E-mail: [email protected]
TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG
Xem bản đồ
Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
ĐỘI NGŨ ADMIN
Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)
E-mail: [email protected]
Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h