BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Đề Thi Thử Trên Trang ViettelStudy Lần 6

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: Tháng Năm 13, 2015
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Đề thi thử
Một số câu trong đề thi thử:

Câu 1: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

  1. nước vôi trong
  2. giấm ăn
  3. lưu huỳnh
  4. thạch cao.

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol este E cần dùng vừa đủ 50 gam dung dịch NaOH 19,2%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,76 gam một muối của một axit hữu cơ và 9,36 gam hai ancol. Xác định công thức cấu tạo của E?

  1. CH2(COOC3H7)(COOC2H5)
  2. (COOCH3)(COOC2H5)
  3. CH2(COOCH3)(COOC2H5)
  4. C2H4(COOCH3)(COOC2H5).

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (A) và (B), thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Nếu thêm vào X một nửa lượng (A) có trong X rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch brom dư thì lượng Br2 phản ứng là 16 gam. Công thức phân tử và khối lượng của (A) và (B) trong m gam hỗn hợp X là

  1. C2H6 6 gam; C2H4 2,8 gam
  2. CH4 3,2 gam; C3H6 4,2 gam
  3. C2H6 6 gam; C3H6 4,2 gam
  4. CH4 1,6 gam; C4H8 5,6 gam.

Câu 4: Trung hoà 10,96 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, phenol, o-crezol và axit benzoic, cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là

  1. 12,84 gam
  2. 11,90 gam
  3. 13,16 gam
  4. 18,64 gam.

Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3 dư vào thì thấy chất rắn tan hết, lượng H2SO4 vẫn còn dư, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X?

  1. 72,0%
  2. 66,7%
  3. 53,3%
  4. 64,0%.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn 15 gam X trong dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí NO và N2O có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch Y thu được 63,5 gam muối. Thể tích dung dịch HNO3 1M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn X là

  1. 1,9 lít
  2. 1,425 lít
  3. 0,95 lít
  4. 0,475 lít.

Câu 7: Cho 27,4 gam hỗn hợp (A) gồm CuO, Al2O3, và một oxit sắt. Cho H2 dư đi qua (A) nung nóng, sau khi phản ứng xong được 5,58 gam nước. Nếu hoà tan hoàn toàn (A) thì cần dùng vừa đủ 980 ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch (B). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (B) sau đó lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam chất rắn. Công thức oxit sắt và giá trị của khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp (A) là

  1. Fe3O4 và 6,12 gam
  2. Fe2O3 và 6,12 gam
  3. FeO và 7,14 gam
  4. Fe3O4 và 8,16 gam.

Câu 8: Cho các quá trình phản ứng xảy ra trong không khí
(1) Fe (+O2 to)→  Fe2O3
(2) Fe(NO3)2 (+O2 to )→  Fe2O3
(3) Fe(NO3)3 (to)→   Fe2O3
(4) Fe(OH)3 (to)→   Fe2O3
(5) FeO  (+O2 to )→ Fe2O3
(6) FeCO3  (+O2 to )→ Fe2O3
Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là

  1. 6
  2. 4
  3. 5
  4. 3.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Cr tác dụng với S tạo ra Cr2S3
  2. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
  3. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH
  4. Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl2.

Câu 10: Muối ăn bị lẫn các tạp chất Ca(HCO3)2, CaCl2, MgSO4, MgCl2, Na2SO4. Để thu được muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên ta làm như sau: Hoà tan muối ăn trên vào nước thu được dung dịch (A), cho dung dịch X dư vào dung dịch (A) sau đó lọc bỏ kết tủa thu lấy dung dịch (B). Cho dung dịch Y dư vào dung dịch (B); lọc bỏ kết tủa thu lấy dung dịch (C). Cho dung dịch Z dư vào dung dịch (C) thu được dung dịch (D). Cô cạn dung dịch (D) thu được muối khan là NaCl tinh khiết. Chất tan trong các dd X; Y; Z tương ứng là

  1. MgCl2; Na2CO3; HCl
  2. BaCl2; Na2CO3; HCl
  3. BaCl2; Na2CO3; H2SO4
  4. BaCl2; K2CO3; H2SO4.

Câu 11: Trong 1 cốc nước có chứa 0,1 mol Mg2+, 0,2mol ion Ca2+, 0,3mol Na+, a mol ion HCO3, 0,1mol SO42- và 0,1mol Cl. Cốc nước trên có độ cứng nào?

  1.  Vĩnh cửu
  2.  Tạm thời
  3. Toàn phần
  4. Nước mềm.

Câu 12: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glyxin là

  1. 52,17%
  2. 52,71%
  3. 48,67%
  4. 42,67%.

Câu 13: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 52. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của X là 3p5. Vậy số khối của X là

  1. 38
  2. 37
  3. 35
  4. 36.

Câu 14: Chia 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken có thành phần phân tử hơn kém nhau 2 nhóm CH2 thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với nước có xúc tác thu được hỗn hợp chỉ gồm 2 ancol (A) và (B) (MA< MB). Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 1400C một thời gian, thu được 3,26 gam hỗn hợp 3 ete. Hoá hơi lượng ete thu được 0,8512 lít (đktc). Hiệu suất tạo ete của ancol (A) và (B) là

  1. 80% và 64%
  2. 80% và 74%
  3. 60% và 64%
  4. 70% và 60%.

Câu 15: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 và (2) 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
Phát biểu đúng là

  1. Tính khử của Fe2+ yếu hơn của Br
  2. Tính khử của Cl yếu hơn của Fe2+
  3. Tính oxi hóa của Cl2 yếu hơn của Fe3+
  4. Tính oxi hóa của Cl2 yếu hơn của Br2.

Câu 16: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

  1. ancol metylic và xà phòng
  2. ancol metylic và fructozơ
  3. glixerol và xà phòng
  4. xà phòng và glucozơ.

Câu 17: Hiđrocacbon X mạch hở phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được kết tủa vàng nhạt. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được butan. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

  1. 1
  2. 3
  3. 2
  4. 4.

Câu 18: Tên thay thế của CH3CH2CHO là

  1. propanon
  2. propanal
  3. propannol
  4. anđehit propionic.

Câu 19: Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) ở thể lỏng ở điều kiện thường có tỉ khối hơi so với H2 là 45. Cho X tác dụng với Na (dư) thu được khí H2 có số mol bằng số mol của X tham gia phản ứng. Khi cho X tác dụng với NaOH thì số mol NaOH phản ứng bằng số mol của X. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

  1. 5
  2. 3
  3. 4
  4. 2.

Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  1. Poli(etylen-terephtalat)
  2. Poli(metyl acrylat)
  3. Poli(vinyl axetat)
  4. Polietilen.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm bốn peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm 13,884 gam alanin và 13,5 gam glyxin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của bốn peptit trong X nhỏ hơn 11. Giá trị của m là

  1. 22,848
  2. 22,632
  3. 27,384
  4. 22,416.

Câu 22: X là dung dịch Ba(OH)2. Y là dung dịch Al2(SO43.
– TN1: Trộn 420 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch Y thu được 11,97 gam kết tủa.
– TN2: Trộn 720 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch Y thu được 15,228 gam kết tủa.
CM của dung dịch X và dung dịch Y là

  1. 0,2 M và 0,2 M
  2. 0,1 M và 0,3 M
  3. 0,2 M và 0,3 M
  4. 0,1 M và 0,2 M.

Câu 23: X, Y, Z và T là những hợp chất hữu cơ mạch hở và có công thức phân tử khác nhau trong số các công thức C2H2; C3H6; C2H6O; C3H6O2; C5H10O2 có các tính chất sau:
– Khi đốt cháy X hoặc Y hoặc T đều thu được sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 1 : 1.
– X tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.
– Y có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
– Z tác dụng được với Na và không tác dụng được với dung dịch NaOH.
– T tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na, khi cho X tác dụng với Z thì tạo ra T.
Công thức cấu tạo của X, Y, Z và T tương ứng là

  1. CH3COOH, CH3CH=CH2, C2H5OH, CH3COOC2H5
  2. C2H5COOH, CH3CH=CH2, C2H5OH, C2H5COOC2H5
  3. C2H5COOH, CHCH, C2H5OH, C2H5COOC2H5
  4. C2H5COOH, CH2=CH2, C2H5OH, C2H5COOC2H5.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phenol (C6H5OH)?

  1. Phenol tan nhiều trong nước lạnh
  2. Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím
  3. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
  4. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.

Câu 25: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M theo tỷ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13?

  1. VA : VB = 1 : 3
  2. VA : VB = 1 : 1
  3. VA : VB = 2 : 3
  4. VA : VB = 1 : 2.

Xem chi tiết tệp tin PDF:


Tải về tệp tin PDF:

TẢI VỀ MÁY
THI THỬ ONLINE
Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau: Link Dropbox | Link Google Drive

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

Bài Viết Liên Quan

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ
Logo Exam24h

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h