BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Toàn tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Toán học

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: Tháng Tám 18, 2018
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Tin Tức
Toán học là một trong hai môn học quan trọng nhất ở bậc Phổ thông. Việc nắm vững các từ vựng Toán học trong tiếng Anh giúp bạn có thể tiếp cận kho tàng sách Toán học trên toàn thế giới, mở mang kiến thức cho bắt kịp nhịp độ của Thế giới cũng như làm bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Blog Toán Học xin giới thiệu với độc giả bản đầy đủ nhất về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Toán học. Bài viết được sắp xếp theo thứ tự từ A tới Z cho bạn đọc dễ tra cứu.
Nhóm A
Abacus: Bàn tính
Abbreviate: Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv.
Abelian: có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel)
Abridge: Rút gọn, làm tắt
Abscissa: Hoành độ
Absolute value: Giá trị tuyệt đối
Abut : Chung biên, kề sát
Acceleration: Gia tốc
Acceleration of convergence: Gia tốc hội tụ
Acceleration of gravity: Gia tốc trọng trường
Accelerate of translation: Gia tốc tịnh tiến
Accumulator: Bộ đếm
 
Accuracy: Độ chính xác
Accurate: Chính xác
Acnode : Điểm cô lập (của đường cong)
Acute: Nhọn
Acute angle: góc nhọn
Acute triangle: tam giác nhọn
Acyclic: Không tuần hoàn, phi tuần hoàn
Acyclicity: Tính không tuần hoàn, tính xilic
Add: Cộng vào, thêm vào, bổ sung
Addend: Số hạng (của tổng)
Adder: Bộ cộng
Addition: phép cộng
Additive: Cộng tính
Adinfinitum: Vô cùng
Adjacent angles : góc kề bù
Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
Adjoin: Kề, nối, chung biên
Adjoint: Liên hợp
Adjoint of a differential quation: Phương trình vi phân liên hợp
Adjoint of a matrix: Ma trận liên hợp
Aerodynamic: Khí động lực
Aerodynamics: Khí động lực học
Aerostatic: Khí tĩnh học
Affine: Afin
Affinity: Phép biến đối afin
Affinor: toán từ biến đổi tuyến tính
Aggregate: Tập hợp, bộ
Aggregation: Sự tổng hợp
Algebra: đại số
Algebraic adder: Bộ cộng đại số
Algebraic expression: biểu thức đại số
Alternate exterior: So le ngoài (Không nhất thiết phải bằng nhau)
Alternate interior: So le trong (Không nhất thiết phải bằng nhau
Amplitude adder: Bộ cộng biên độ
Angle: góc
Angular acceleration: Gia tốc góc
Anticlockwise rotation : sự quay ngược chiều kim đồng hồ
Arc: Cung
Area: diện tích
Arithmetic: số học
Ascending order: thứ tự tăng
Average: trung bình
Average acceleration: Gia tốc trung bình
Axis: trục
Nhóm B
Base of a cone: đáy của hình nón
Bisect: phân giác
Blunted cone: hình nón cụt
Bounded : Tập hợp bị chặn
Nhóm C
Calculus: phép tính
Central angle: Góc ở tâm
Centripetal acceleration :Gia tốc hướng tâm
Chord: Dây cung
Circle: hình tròn
Circumference: chu vi đường tròn
Circumscribed: ngoại tiếp
Circumscribed triangle: tam giác ngoại tiếp
Clockwise rotation: sự quay theo chiều kim đồng hồ
Coefficient: hệ số
Collinear: Cùng đường thẳng
Column: cột
Complementary: Phụ nhau (Không kề với nhau)
Concentric : Đồng tâm
Cone: hình nón
Congruent: Bằng nhau
Consecutive even number: số chẵn liên tiếp
Coordinate: tọa độ
Coplanar: Cùng một mặt phẳng
Correlation: sự tương quan
Corresponding pair: Cặp góc đồng vị (Không nhất thiết phải bằng nhau)
Cross-section: mặt cắt ngang
Cube: hình lập phương/hình khối
Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
Cubic: Đơn vị khối ( Cm3: cubic centimeters,…)
Cuboid: hình hộp phẳng, hình hộp thẳng
Curve: đường cong
Cyclic: nội tiếp (adj)
Cyclic quadrilateral: tứ giác nội tiếp
Cylinder: hình trụ
Nhóm D
Decagon: Thập giác
Decimal: thập phân
Decimal point: dấu thập phân
Decimal fraction: phân số thập phân
Denominator : mẫu số
Density : mật độ
Descending order: thứ tự giảm
Diagonal: đường chéo
Diagram: biểu đồ, đồ thị, sơ đồ
Diameter: đường kính
Difference: hiệu
Dimensions: chiều
Directly proportional to: tỷ lệ thuận với
Displacement: độ dịch chuyển
Distance: khoảng cách
Divided by: chia
Division: phép chia
Nhóm E
Enlargement: độ phóng đại
Equality: đẳng thức
Equation: phương trình
Equals: bằng
Equiangular triangle: tam giác đều
Equilateral triangle: Tam giác đều
Evaluate: ước tính
Even number: số chẵn
Express: biểu diễn, biểu thị
Nhóm F
Finite : Tập hợp hữu hạn
Formula: công thức
Fraction: phân số
 
=> Đã nắm vững từ vựng nhưng vẫn sợ phát âm sai, còn chần chừ gì mà không xem ngay video dưới đây:

Nhóm G
Geometry: hình học
Gradient of the straight line: độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc
Graph: biểu đồ
Greatest value: giá trị lớn nhất  
Nhóm H
Height: chiều cao
Heptagon: Thất giác
Hexagon: hình lục giác
Highest common factor: hệ số chung lớn nhất
Nhóm I
Index form: dạng số mũ
Inequality: bất đẳng thức
Infinite : Tập hợp vô hạn
Inscribed angle: Góc nội tiếp
Inscribed triangle: tam giác nội tiếp
Instantaneous acceleration: Gia tốc tức thời
Integer: số nguyên
Interior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn
Intersection: giao điểm
Inversely proportional: tỷ lệ nghịch
Irrational number: biểu thức vô tỷ, số vô tỷ
Isosceles triangle: Tam giác cân
Nhóm K
Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau
Kinematics: động học
Nhóm L
Least value: giá trị bé nhất
Length: chiều dài
Line: đường
Linear : Sự gộp tuyến tính
Linear equation (first degree equation): phương trình bậc nhất
Local acceleration: Gia tốc địa phương  
Lowest common multiple: bội số chung nhỏ nhất
Nhóm M
Major arc: cung lớn
Maximum : giá trị cực đại
Minimum : giá trị cực tiểu
Minor arc: cung nhỏ
Median: trung tuyến
Midpoint: trung điểm
Minus: âm
Mixed numbers : hỗn số
Multiplication: phép nhân
Nhóm N
Normal acceleration: Gia tốc pháp tuyến
Number pattern: sơ đồ số
Numerator: tử số
Nhóm O
Odd number: số lẻ
Object: vật thể
Obtuse triangle: tam giác tù
Octagon: hình bát giác
Ordering: thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự
Origin: gốc toạ độ
Oval: hình bầu dục
Nhóm P
Parallelogram: hình bình hành
Parallel: song song
Pentagon: hình ngũ giác
Percent: phần trăm
Percentage: tỷ lệ phần trăm
Perimeter: chu vi
Plus: dương
Polygon: hình đa giác
Positive: dương
Power: bậc
Pressure : áp suất
Prime number: số nguyên tố
Probability: xác suất
Problem: bài toán
Product : Tập hợp tích
Proof: bằng chứng chứng minh
Proper fraction: phân số thực sự
Pyramid: hình chóp
Nhóm Q
Quadratic equation: phương trình bậc hai
Quadrilateral: tứ giác
Quotient: thương số
Nhóm R
Radius: bán kính
Real number: số thực
Reflection: phản chiếu, ảnh
Rhombus: hình thoi
Right angle: góc vuông
Right-angled triangle: tam giác vuông
Rectangle: hình chữ nhật
Rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhật
Regular pyramid: hình chóp đều
Relative acceleration: Gia tốc tương đối
Retardation: sự giảm tốc, sự hãm
Root (of equation): nghiệm
Rounding off: làm tròn
Row: hàng
Nhóm S
Scale: thang đo
Semicircle : nửa đường tròn
Sequence : dãy, chuỗi
Single fraction: phân số đơn
Similar: đồng dạng
Similar triangles: tam giác đồng dạng.
Simplified fraction: phân số tối giản
Simplify: đơn giản
Slant edge: cạnh bên
Solution: lời giải
Solve: Giải
Speed: vận tốc
Sphere: hình cầu
Square: hình vuông
Squared: bình phương
Square root: căn bình phương
Star: hình sao
Statistics: thống kê
Straight line: đường thẳng
Subtraction: phép trừ
Sum: tổng
Supplemental acceleration: Gia tốc tiếp tuyến  
Symmetry: đối xứng
Nhóm T
Tangent: tiếp tuyến
Theorem: định lý
The sine rule:quy tắc sin
The cosine rule: quy tắc cos
Times hoặc multiplied by: lần
To add: cộng
To calculate: tính
To divide: chia
To multiply: nhân
To subtract hoặc to take away: trừ
Total: tổng
Transformation: biến đổi
Trapezium: hình thang
Triangle: hình tam giác
Triangular pyramid: hình chóp tam giác
Trigonometry: lượng giác học
Truncated pyramid: hình chóp cụt
Total acceleration: Gia tốc toàn phần
Nhóm V
Varies as the reciprocal: nghịch đảo
Varies directly as: tỷ lệ thuận
Velocity: vận tốc
Vertex: đỉnh
Vertices: các đỉnh
Volume: thể tích
Vulgar fraction: phân số thường
Nhóm W
Width: chiều rộng
Trên đây là bảng chi tiết các từ vựng tiếng anh theo chủ đề Toán học. Ngoài ra còn X3English còn giới thiệu từ vựng theo vô vàn chủ đề khác nhau tại kênh Youtube của X3English. Cùng ghé thăm và ủng hộ chúng mình nhé.

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ
Logo Exam24h

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h