BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Học tiếng anh theo chủ đề: Các môn học

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: 18/08/2018
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Tin Tức
Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa là các môn học vô cùng quen thuộc ở bậc Phổ thông, tuy nhiên sau khi bước vào Đại học bạn sẽ gặp rất nhiều môn học với cái tên vô cùng dài và chưa nghe bao giờ. Hãy cùng Blog Hóa Học tự học tên của các môn học và bậc đại học bằng tiếng Anh nhé.

Các môn Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn

  1. Classics – /’klæsiks/: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
  2. Modern languages – /’mɔdən /’læɳgwidʤs/: Ngôn ngữ hiện đại
  3. Theology – /θi’ɔlədʤi/: Thần học
  4. Drama – /’drɑ:mə/: Kịch
  5. Art – /ɑ:t/: Nghệ thuật
  6. Philosophy – /fi’lɔsəfi/: Triết học
  7. Fine art – /fain/ ɑ:t/: Mỹ thuật
  8. History – /’histəri/: Lịch sử
  9. Literature – /’litəritʃə/: Văn học
  10. Music – /’mju:zik/: Âm nhạc
  11. History of art – /’histəri əv ɑ:t/: Lịch sử nghệ thuật
  12. Social studies – /’souʃəl ‘stʌdis/: Nghiên cứu xã hội
  13. Sociology – /,sousi’ɔlədʤi/: Xã hội học
  14. Psychology – /sai’kɔlədʤi/: Môn tâm lý học

Các môn Khoa học

  1. Computer science – /kəm’pju:tə ‘saiəns/: Khoa học máy tính
  2. Physics – /’fiziks/: Vật lý
  3. Dentistry – /’dentistri/: Nha khoa
  4. Engineering – /,endʤi’niəriɳ/: Kỹ thuật
  5. Geology – /dʤi’ɔlədʤi/: Địa chất học
  6. Biology – /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
  7. Astronomy – əs’trɔnəmi: Thiên văn học
  8. Medicine – /’medsin/: Y học
  9. Chemistry – /’kemistri/: Hóa học
  10. Science – /’saiəns/: Khoa học
  11. Maths (mathematics) – /mæθs/ mæθi’mætiks/: Môn toán
  12. Technology – /tek’nɔlədʒi/: Công nghệ
  13. Social Science – /’sou∫l ‘saiəns/: Khoa học xã hội

Các Môn khác

  1. Geography – /dʤi’ɔgrəfi/: Địa lý
  2. Archaeology – /,ɑ:ki’ɔlədʤi/: Khảo cổ
  3. Law – /lɔ:/: Luật
  4. Veterinary medicine – /’vetərinəri ‘medsin/: Thú y
  5. Economics – /,i:kə’nɔmiks/: Kinh tế học
  6. Architeture – /’ɑ:kitektʃə/: Kiến trúc
  7. Business studies – /’bizinis /’stʌdis/: Kinh doanh học
  8. Nursing – /nə:sing/: Y tá, điều dưỡng
  9. Media studies – /’mi:djəm /’stʌdis/: Nghiên cứu truyền thông
  10. Design and technology – /di’zain ænd tek’nɔlədʒi/: Thiết kế và công nghệ
  11. Physical education – /’fizikl ,edju:’kei∫n/: Thể dục
  12. Religious studies – /ri’lidʒəs /’stʌdis/: Tôn giáo học
  13. Sex education – /seks ,edju:’kei∫n/: Giáo dục giới tính
  14. Foreign language – /’fɔrin ‘læηgwidʒ/: Ngoại ngữ
  15. Craft – /krɑ:ft/: Thủ công
  16. Accountancy – /ə’kauntənsi/: Kế toán
  17. Politics – /’pɔlitiks/: Chính trị học
  18. Logics – /’lɔdʤik/: Logic học

Học tiếng anh Giao tiếp chỉ với 4 bước luyện phản xạ siêu nhanh => Xem ngay video dưới đây để biết được bí quyết của chúng tôi:

Tên các môn học bậc đại học trong tiếng Anh

  1. Type of training: Hệ đào tạo
  2. Regular full time: Đào tạo chính quy
  3. Complementary: Đào tạo bổ túc
  4. Vocational training: Đào tạo nghề
  5. Academic Transcript: Giấy chứng nhận kết quả học tập
  6. Field of study: Chuyên ngành
  7. Subject:  Môn học
  8. Credit :Đơn vị học trình
  9. Midterm Internship report: Báo cáo thực tập giữa khoá
  10. Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô
  11. Development economics: Kinh tế phát triển
  12. Econometrics: Kinh tế lượng
  13. Environmental economics: Kinh tế môi trường
  14. History of economic theories: Lịch sử các học thuyết kinh tế
  15. Public Economics: Kinh tế công cộng
  16. Calculus: Toán cao cấp
  17. Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin
  18. Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin
  19. Research and graduate study methodology: Phương pháp nghiên cứu khoa học
  20. Scientific socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học
  21. Introduction to laws: Pháp luật đại cương
  22. Probability: Toán xác suất
  23. History of  Vietnamese communist party: Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
  24. Ho Chi Minh ‘s thought: Tư tưởng Hồ Chí Minh
  25. Fundamentals of money and finance: Những nguyên tắc cơ bản của tài chính tiền tệ
  26. International business relations: Quan hệ kinh tế quốc tế
  27. Theory of economic statistics: Nguyên lý thống kê kinh tế
  28. Transport and Freight Forwarding: Giao nhận vận tải
  29. Foreign Investment: Đầu tư quốc tế
  30. International Payment: Thanh toán quốc tế
  31. Computer skill: Tin học đại cương
  32. Insurance in Biz: Bảo hiểm trong kinh doanh

Trên đây là danh sách các từ vựng thuộc chủ đề Môn học, các bạn nhớ lưu lại và học thuộc dần nhé. Ngoài ra kênh Youtube của X3English còn chứa vô vàn video bổ ích về tự học tiếng Anh, nhớ ghé thăm chúng mình thường xuyên nhé.

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h