BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

297 từ vựng tiếng anh Sinh Học thông dụng

297 từ vựng tiếng anh Sinh Học thông dụng
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: Tháng Tám 18, 2018
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Tin Tức
Cũng giống như bao ngành Nghiên cứu khoa học khác, hệ thống từ vựng tiếng anh chuyên ngành Sinh học vô cùng đa dạng và phong phú, trong giới hạn của bài viết, Blog Sinh Học xin phép được giới thiệu với các bạn 297 từ vựng thông dụng nhất trong sinh học. Các từ được sắp xếp theo thứ tự từ A tới Z cho các bạn dễ tra cứu và học thuộc.
Nhóm A
Abiotic factor : yếu tố vô sinh
Acid rain : mưa axit
Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ) : Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người
Active transport: vận chuyển tích cực
Adaptation: được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
Adaptive trait : đặc tính thích nghi
Additive: phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử
Additive x additive: sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử
Agar : chất thạch
Air pollution : ô nhiễm không khí
Alga: tảo
Allele : gen tương ứng
Alveoli : phế nang
Amino acid : acid amino
Amylase : men phân giải tinh bột
Analyze : phân tích
Anaphase: kì sau
Ancestry : nguồn gốc, tổ tiên
Anova: viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
Antibiotic : chất kháng sinh
Antibody : kháng thể
Antigen: kháng nguyên
Antiseptic : thuốc sát trùng
Apomictic: thuộc về hiện tượng apomixis
Ariance: phương sai
Artery: động mạch
Artificial selection : chọn lọc nhân tạo
Asexual reproduction : sinh sản vô tính
Asymmetrical: không đối xứng
Atrium: tâm nhĩ
Autosomal : nhiễm sắc thể thường
Autogamy: tự phối
Axon : sợi, trục tế bào
Nhóm B
Back cross: lai phân tích
Bacteria : vi khuẩn
Balance: phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
Base pairing rules : quy tắc ghép đôi ba zơ
Basic number: số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.
Biochemical : thuộc về hóa sinh học
Biodiversity: đa dạng sinh học
Bioinformatics: được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.
Biological diversity : sinh học đa dạng
Biotechnology : kỹ thuật sinh học
Biotype: là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
Blood : máu
Blood detoxification: giải độc máu
Bond : sự liên kết
Brain: não
Breeder seed: hạt giống tác giả
Breeding: chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
Breeding season : mùa giao cầu
Bulk: trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
Bulk segregants: con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn
 
Nhóm C
Cancer : ung thư
Carbon : chất cac- bon/ chất than
Catalyst : chất xúc tác, vật xúc tác
Cell: tế bào
Cell division : phân bào
Cell respiration: sự hô hấp của tế bào
Cellular change: thay tế bào
Cellular immune response: sức đề kháng
Cell wall : thành tế bào
Central vacuole: không bào trung tâm
Centriole: trung tử
Centromere: tâm động
Certified seed: một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản
Character: tính trạng di truyền
Characteristic : tính chất, đặc tính
Chemical reaction : phản ứng hóa học
Chlorophyll: diệp lục tố
Chloroplast : lạp lục
Chromosome : nhiễm sắc thể
Chromosome mutation: đột biến nhiễm sắc thể
Cilia :lông mao
Circulatory system: hệ tuần hoàn
Clone: nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)
Cladistics : sự phân nhánh huyết thống
Climate change : sự thay đổi khí hậu
Cluster di truyền: nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)
Coal : than đốt
Combining ability: hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị
Commensalism: sự hội sinh
Community: quần xã
Complementary gene: gen hoạt động bổ sung
Complete dominance: tính trội hoàn toàn
Compromised immune system: hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.
Covariance: hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể
Cross: lai
Crossing over : sự lai giống
Cytoplasm : nguyên sinh chất
Cytoplasmic inheritance: di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…
Cytoskeleton: bộ xương tế bào
Vốn từ của bạn đã ở mức khá, tuy nhiên khả năng giao tiếp vẫn còn hạn chế vì sợ nói sai, phát âm không chuẩn, hãy xem ngay video dưới đây để biết cách phát âm chính xác nhất nhé:

Nhóm D
Daughter cells: tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)
Deaminated : khử a min
Decomposer : vi khuẩn làm mục rữa
Deficiency: được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể
Detoxify : khử độc
Deviation: độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu
Differentiation: biệt hóa
Diffusion : sự khuếch tán
Digestive system: hệ tiêu hóa
Diploid : lưỡng bội
Diploid cell: tế bào lưỡng bội
Discriminant function: được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể
Disequilibrium: tính chất không cân đối của một quần thể
Disruptive selection: chọn lọc đột phá
Divergence : sự phân kì
Diversity: đa dạng
DNA fingerprint : dấu tay DNA
DNA ligation : sự kết nối DNA
DNA replication : sự tái tạo DNA
Dominant trait: tính trạng trội
Dominance: tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng
Dominance đẳng hướng: hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng
Dominance hypothesis: lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai
Dominance of linked genes: thể hiện tính trội của các loại gen liên kết
Dominance x additive: hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng
Dominant epistasis: hiện tượng epistasis có tính trội
Double cross: lai kép
Duodenum: tá tràng
Nhóm E
Ecological niche: ô sinh thái
Ecology: sinh thái học
Ecosystem: hệ sinh thái
Embryo: phôi
Embryo sac: túi phôi
Endoplasmic reticulum: lưới nội chất
Epithelium: biểu mô
Exon: vùng mã hóa
Experimental error : sai sót thí nghiệm
Extinction: tuyệt chủng
Nhóm F
Facilitated diffusion: khuếch tán được làm dễ
Fatty acid : axit béo
Fermentation : sự lên men
Fertilization: thụ tinh
Flu virus : vi trùng cúm
Fluid : chất lỏng
Food chain: chuỗi thức ăn
Food web: lưới thức ăn
Fossil : hóa thạch
Functional unit : đơn vị chức năng
Nhóm G
Gamete: giao tử
Gel electrophoresis: điện di trong dung dịch đặc
Gene: gen
Gene code : mã số di truyền
Gene expression: biểu hiện gen
Gene frequency: tần suất gen
Gene mutation: đột biến gen
General combining ability: khả năng phối hợp chung
Genetic constitution: nền tảng di truyền
Genetic material: vật chất di truyền
Genome : bộ di truyền
Glycogen: gly- co-zen
Golgi body: bộ máy Golgi
Greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính
Nhóm H
Haploid : thể đơn bội
Haploid cell: tế bào đơn bội
Heterotrophic organism: sinh vật dị dưỡng
Heterozygous: dị hợp tử
Homologous structure: cấu trúc tương đồng
Homozygote: đồng hợp tử
Host cell : tế bào chủ
Hybrid Con lai
Nhóm I
Immunity: sự miễn nhiễm
Inbred line: dòng cận giao, đồng huyết
Inbreeding: tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử
Incomplete dominance: trội không hoàn toàn
Infection : sự nhiễm trùng
Inflammatory response: sự kháng cự viêm nhiễm
Interallelic interaction: tương tác giữa các alen
Intermediate heterozygote: dị hợp tử trung gian
Interneuron : nơ ron trung gian
Interphase: kì trung gian
Intron: vùng không mã hóa
Invertebrate : động vật không xương sống
Isogenic line: dòng đẳng gen
Isolution : sự cô lập, cách li
Nhóm L
Larger intestine: ruột già
Lysosome: lysosom (tiêu thể)
Nhóm M
Macroevolution : tiến hóa lớn
Macromolecule: đại phân tử
Mammalian: động vật hữu nhũ
Marrow cell : tế bào tủy xương
Mean: giá trị trung bình
Meiosis: giảm phân
Mendelian law : định luật Mendel
Meristem : mô phân sinh
Messenger ARN : ARN thông tin
Metabolism : sự trao đổi chất
Metaphase: kỳ giữa
Microevolution: tiến hóa nhỏ
Mitochondrion: ti thể
Mitosis : nguyên phân
Molecule : phân tử
Mutation : đột biến
Multiple allele: đa alen
Mutualism: thuyết hỗ sinh
Nhóm N
Natural selection: chọn lọc tự nhiên
Nervous system: hệ thần kinh
Neuron:tế bào thần kinh
Neutral character: tính trạng trung tính
Non-allelic interaction: tương tác không alen
Non-selective inbreeding: cận giao không có tính chất chọn lọc
Nuclear envelope : màng nhân
Nucleic acid: acid nucleic
Nucleotide: nucleotid
Nucleus : nhân
Nhóm O
Oncogene: gen tiền ung thư
Organ: cơ quan
Organ system: hệ cơ quan
Organelle: bào quan
Osmosis: thẩm thấu
Nhóm P
Pancreas : tuyến tụy
Panmictic: có tính chất giao phối ngẫu nhiên
Panmixia: quần thể giao phối ngẫu nhiên
Parasite : sinh vật kí sinh
Partial dominance: tính trội từng phần, không hoàn toàn
Passive transport: vận chuyển bị động
Path analysis: phân tích theo đường dẫn
Pedigree: gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả
Phloem: mạch rây
Photoautotrophic organism: sinh vật  tự dưỡng
Photosynthesis: quang hợp
Plasma membrane: màng tế bào
Pleiotropy: xem đa tính trạng
Pollen grain: hạt phấn
Pollination: thụ phấn
Polygenes: đa gen
Polymorphism: xem đa hình
Population: quần thể
Primary consumer: sinh vật tiêu thụ sơ cấp
Primary producer: sinh vật sản xuất sơ cấp
Prophase: kì đầu
Protist : nguyên sinh vật
Nhóm R
Random drift: chuyển dịch ngẫu nhiên
Random mating: giao phối ngẫu nhiên
Random model: mô hình ngẫu nhiên
Random selection: chọn lọc ngẫu nhiên
Receptor: thụ quan
Recessive epistasis: hiện tượng epistasis có tính lặn
Recessive trait: tính trạng lặn
Reciprocal cross: lai đảo, lai thuận nghịch
Recombinant DNA:  AND tái tổ hợp
Recombinant DNA technology: công nghệ ADN tái tổ hợp
Recombination: hiện tượng tái tổ hợp
Regulation gene: gen điều hòa
Reproduction: sinh sản
Reproduction system: hệ sinh sản
Reproductive cell: tế bào sinh sản
Reproductive isolation: cách li sinh sản
Respiration system: hệ hô hấp
Restriction enzyme: enzyme giới hạn
Ribosome:ribosom
Ribosome RNA: Rarn (ARN ribosom)
Rough endoplasmic reticulum: lưới nội chất nhám
 
Nhóm S
Salivary glands: tuyến nước bọt
Secondary consumer: sinh vật tiêu thụ thứ cấp
Secondary structure: cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp
Secretion system: hệ bài tiết
Seed pathology: bệnh lý hạt giống
Seed physiology: sinh lý hạt giống
Seed technology: công nghệ hạt giống
Segregation law: định luật phân li
Selection index: chỉ số chọn lọc
Selection intensity: cường độ chọn lọc
Selection pressure: áp lực chọn lọc
Semi conservative replication : nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn
Sex chromosome: nhiễm sắc thế giới tính
Sex linkage: liên kết giới tính
Sexual reproduction: sinh sản hữu tính
Small intestine : ruột non
Smooth endoplasmic reticulum: lưới nội chất trơn
Somatic cell : tế bào sinh dưỡng
Specialization: biệt hóa
Species: loài
Sperm : tinh trùng
Standard error : xem sai số chuẩn
Stem cell : tế bào gốc
Structural unit: đơn vị cấu trúc
Structure gene: gen cấu trúc
Succession: diễn thế
Symbiosis : cộng sinh
Nhóm T
Tissue: mô
Tonoplast: màng không bào
Trait: tính trạng
Transcription: phiên mã
Transfer RNA: RNA vận chuyển
Translation: dịch mã
Trigenic interaction: tương tác trigenic
Triploid : thể tam bội
Nhóm U
Unspecialized cell: tế bào chưa biệt hóa
Nhóm V
Variation: biến dị di truyền
Vascular system: hệ mạch
Vein: tĩnh mạch
Ventricle: tâm thất
Vertebrate: động vật có xương sống
Nhóm X
Xylem : mạch gỗ
Nhóm Y
Yeast: nấm men
Các bạn lưu bài viết và học thuộc dần dần nhé và cũng đừng quên ghé thăm chúng tớ tại kênh Youtube của X3English để có thêm nhiều bài học tiếng anh bổ ích nhé.

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ
Logo Exam24h

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h