BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

15 Cụm động từ thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh

15 Cụm động từ thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: 07/02/2018
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Tài liệu ôn thi môn Tiếng Anh
Để có thể nâng cao trình độ, kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh với người nước ngoài, bạn phải đồng thời trau dồi bản thân về thành ngữ (idioms) và cụm động từ (phrasal verbs). Tại sao? Chúng ta cùng đến với tài liệu 15 Cụm động từ thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh nhé!
Nếu để ý, các bạn có thể thấy người bản ngữ trong giao tiếp Tiếng Anh sử dụng rất nhiều cụm động từ và thành ngữ. Chính vì vậy, bí quyết để có thể gây được thiện cảm, thu hút sự chú ý của đối phương chính là tích góp cho bản thân càng nhiều vốn thành ngữ, tục ngữ và cụm động từ càng tốt.
Dưới đây là chia sẻ của mình với các bạn về những cụm động từ thường gặp và thông dụng nhất mà mình rút ra được.

  1.     Act up: behave or function improperly.

( Khiến ai đấy cảm thấy bị làm phiền do cách cư xử không đúng hoặc cố để gây sự chú ý; máy móc không hoạt động; … )

Eg: My ankle is acting up. ( = is painful and causing problems )

  1.     Back down: Stop defending your opinion in a debate.

( Dừng, rút lại lời nói, nhận định,….Thông thường bởi vì người khác buộc bạn làm vậy )

Eg: Neither of Halyn nor her friend will back down in this debate.

  1.     Break down:

+ ( Of a machine or vehicle ) Stop working properly.

( Bị hỏng hóc, dừng hoạt động )

Eg: Bob said: “ We broke down on the motorway. We are going to stuck here for days. “

+ Become mentally ill; a failure of talks, marriage, law and order.

( Bị ốm; sự thất bại trong việc trò chuyện, hôn nhân,… )

Eg: Nick is having a nervous breakdown these days.

  1.     Break into:

+ Enter a house unlawfully.

( Đột nhập )

Eg: A thief can break into a car in under 10 seconds.

+ Interrupt (a conversation).

( Nói chen ngang )

Eg: We were talking about the party last night until Tim broke into and told us the shocking news.

  1.     Break up:

+ Break into pieces.

( Bẻ thành từng miếng )

Eg: I am going to break the biscuits up into pieces and put them in a bowl.

+ Disperse (a crowd), stop (a fight).

( Giải tán (1 đám đông), dừng (1 cuộc chiến) )

Eg: My headteacher broke the demonstration up and warned us not to do it again.

+ End a relationship.

( Chấm dứt một mối quan hệ )

Eg: After breaking up with her boyfriend, she moved on and lived her life happily.

  1.     Bring about: Cause to happen.

( Dẫn đến, xảy ra, gây ra )

Eg: His nervous breakdown was brought about by stress.

15 Cụm động từ thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh

Bring out

  1.     Bring on: Cause something.

( Mang đến cái gì, thường là điều gì đó không hay)

Eg: She gets angry all the time when her husband bring that issue on.

  1.     Buy out: Buy the shares of a company or the shares the other person owns of a business.

( Mua cổ phần của 1 công ty hoặc của người sở hữu một doanh nghiệp )

Eg: Fomosa was bought out by Vin group.

  1.     Call off:

+ Order to stop ( an invasion, guard dogs ).

( Yêu cầu dừng lại; ra lệnh cho chó )

Eg: He called off the dogs when he saw it was his neighbor.

+ Cancel something.

( Hủy )

Eg: They called the meeting off because of the problems.

  1. Call on:

+ Visit.

( Thăm )

Eg: Michael usually calls on his members even he lives far away from them.

+ Invite someone to speak in a meeting or a classroom.

( Mời ai đó phát biểu trong cuộc họp hay lớp học )

 Eg : Matt calls on Commodore Vanderbilt for his opinion in  conference.

  1. Go off:

+ Stop (said of a machine).

( Dừng (dùng cho máy móc))

Eg : The DVD player goes off automatically if you are not using it.

+ Become angry.

( Tức giận )

Eg : My friend went off when he knew his bike had been stolen.

  1. Rule out: Eliminate:

( Loại trừ, bỏ )

Eg : I wouldn’t rule out the possibility of moving to another country if I get a good job offer.

  1. Run into: Meet unexpectedly.

( Bắt gặp, tình cờ gặp )

Eg: I ran into Mrs. Smith at a stadium last night. She looks gorgeous!

  1. Tear up: Tear or rip into small pieces.

( Xé rách thành từng mảnh )

Eg: I always tear up my personal papers before I throw them out.

15 Cụm động từ thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh

Tear up

  1. Zone out: Stop paying attention.

( Không chú ý )

  Eg: He always zones out in class.

Cụm động từ quen thuộc và cần thiết cho mỗi chúng ta trong nhiều trường hợp khác nhau. Để có thể tự tin khi tiếp xúc với người bản địa, hãy bắt tay vào học cụm động từ mỗi ngày nhé ! Mong rằng những cụm động từ thông dụng mình đã chia sẻ có thể giúp ích. Chúc các bạn thành công !

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h