BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Phrasal verbs with Play – Cụm động từ trong tiếng Anh

Phrasal verbs with Play - Cụm động từ trong tiếng Anh
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: 15/11/2017
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Tài liệu ôn thi môn Tiếng Anh
Như đã đề cập ở những bài đăng trước, cụm động từ thực sự quan trọng trong tiếng Anh. Nếu bạn là một người yêu thích phim ảnh Mỹ, hay là một người thường xuyên làm các bài kiểm tra, thi thố. Thì chắc chắn bạn sẽ nhận ra được điều đấy. Phrasal Verbs không chỉ quan trọng trong giao tiếp cuộc sống. Mà còn xuất hiện nhiều trong các đề thi, đặc biệt là đề thi thử tiếng Anh. Hôm nay BLog tiếng Anh tiếp tục gửi đến bạn tài liệu Phrasal verbs with Play – Cụm động từ trong tiếng Anh.
Dạo gần đây, Blog tiếng Anh nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các bạn. Chúng tớ mong các bạn sẽ chia sẻ tài liệu để mọi người có cơ hội được tiếp cận những tài liệu hay nhé. Các bạn có thể tham khảo thêm chuyên mục đề thi thử tiếng Anh 2018 có đáp án chi tiết. Mới đây nhất là GIẢI CHI TIẾT Đề thi thử tiếng Anh THPT Yên Mô A – Ninh Bình lần 2 – 2018. Chúng ta cùng thử sức nhé.

Một số ví dụ về Phrasal verbs with Play – Cụm động từ trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của Phrasal verbs with Play thì chúng ta cùng xét một số ví dụ sau:

  • Please stop PLAYING ABOUT. “Làm ơn dừng lại những thứ ngớ ngẩn như vậy.”
  • I disagreed with the idea but I had to PLAY ALONG because everyone else liked it. “Tôi không đồng ý với ý tưởng này nhưng tôi phải hợp tác bởi vì tất cả mọi người đều thích nó.”
  • The children were PLAYING AROUND and being annoying. “Play around có nghĩa tương tự play about.”

Với những bạn đang tìm hiểu về môn Vật Lý thì Blog Vật Lý quả là nơi tuyệt vời cho bạn. Ngoài những tài liệu ôn thi Vật Lý hay được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Thì đề thi thử môn Lý 2018 cũng đang liên tục được cập nhật. Mới đây nhất là Đề thi thử môn Vật Lý trường THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc lần 1 năm 2018.

Chi tiết về Phrasal verbs with Play – Cụm động từ trong tiếng Anh

Play:

  • Play along: dùng trong văn nói, nghĩa là ”hợp tác” trong 1 trò đùa, một màn kịch, một cú lừa. Hoặc là cùng ai làm việc gì mà họ yêu cầu trong một khoảng thời gian. Ngoài ra nó cũng: chơi nhạc cụ cùng ai.
  • Play around: nói đến cách hành xử ngớ ngẩn; hoặc là tham gia những hoạt động phù phiếm, nhàn rỗi. Ngoài ra nó còn: có quan hệ tình cảm với người khác không phải vợ, chồng mình.
  • Play at: giả vờ làm gì đó; hoặc là làm gì đó nhưng với thái độ hờ hững.
    • He just PLAYS AT being a lawyer- he never wins a case. “Anh ta chỉ già vờ làm luật sư, anh ta chưa bao giờ thắng kiện.”
  • Play back: phát lại những gì đã được ghi âm lại (tin nhắn, bộ phim, bài hát,…)
    • We PLAYED the recording BACK to see if it was OK. “Chúng tôi phát lại bài thu âm để chắc chắn rằng nó đã ổn.”
  • Play down: cố gắng làm giảm tác dụng hoặc tầm quan trọng của người khác hoặc cái gì đó so với thực tế của người đó hoặc cái đó.
    • The Government has tried to PLAY DOWN the importance of the minister’s resignation. “Chính phủ cố gắng giảm vai trò của các bộ trưởng.”
  • Play off: tham gia vào trò chơi, trận đấu để tìm ra người thắng.
    • As both teams had the same points, they PLAYED OFF to decide the winner.
  • Play on: tiếp tục chơi trò chơi nào đó; hoặc cũng: lợi dụng tình huống hay điều gì đó để có lợi cho bản thân.
    • It looked like a foul, but the referee told them to PLAY ON. “Vì cả 2 đội có điểm số bằng nhau nên họ bước vào hiệp phụ để quyết định người thắng.”
  • Play out: phát triển, chơi một cái gì đó đến cùng; cũng: diễn ra. Hoặc khi bạn chơi một trò chơi hay làm điều gì đó, bạn giả vờ rằng nó đang xảy ra, khi đó chúng ta cũng sử dụng play out.
    • Let see how things PLAY OUT.
  • Play up: xu nịnh, tâng bốc ai đó, nâng tầm quan trọng của ai đó/cái gì lên. Hoặc cũng dùng play up trong một số trường hợp nói về sự trêu chọc khiến ai phát cáu. Trong lĩnh vực sân khấu, play up còn được dùng để chỉ những người làm nền để nổi bật một diễn viên khác lên.
    • The children PLAYED UP all evening and drove the babysitter mad.
  • Play up to: hành xử một cách thân thiện hoặc lịch sự với ai đó bởi vì bạn muốn họ thích bạn hoặc làm một điều gì đó cho bạn.
    • I’m PLAYING UP TO my boss at the moment because I want the promotion. “Tôi đang làm hài lòng ông chủ của tôi vì tôi muốn thăng chức”
  • Play upon: khai thác điểm yếu.
    • They are PLAYING UPON people concerns to get their way. “Họ đang theo dõi mối quan tâm của mọi người để có được theo cách của họ.”

Như vậy hôm nay chúng ta đã học được một nguồn kiến thức hay đúng không nào. Phrasal verbs with Play sẽ giúp bạn nhiều trong cuộc sống. Hãy luyện tập sử dụng chúng thật nhuần nhuyễn nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h