CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.
BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H
×Exam24h - Đam mê không giới hạn
Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!
Câu 30: Phản ứng hóa học xảy ra giữa các chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
A. NaOH + CO2 –> B. CaCl2 + AgNO3 –>
C. FeO + HI–> D. CH2=CH2 + HCl–>
Câu 31: Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Cho mỗi khí vào nước Br2. B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong.
C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S. D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4.
Câu 32: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 33: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại. D. tính chất của kim loại.
Câu 34: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng
A. 11. B. 3. C. 10. D. 12.
Câu 35: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là: chiếm 75,77% và chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của là (biết nguyên tử khối trung bình của canxi là 40)
A. » 23,89. B. » 47,79. C. » 16,15. D. » 75,77.
Câu 36: Hòa tan hỗn hợp X gồm x mol NaCl và y mol CuSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Quan hệ giữa x và y là
A. x = 1,5y. B. x = 6y. C. y = 1,5x. D. y = 6x.
Câu 37: Trong ancol X, oxi chiếm 34,782% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là (cho H =1, O =16, C =12)
A. 42. B. 70. C. 28. D. 56.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Các kim loại Mg, Na và Al thường được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 40: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 25%.
Câu 42: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là (cho Mg=24, Be =9, Ca =40, Ba =137, Sr = 87)
A. Sr, Ba. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Be, Mg.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với 0,24 lít dung dịch AgNO3 xM trong NH3 dư. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 2. C. 1,5. D. 1.
Câu 44: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được ancol X. Hòa tan hết lượng X vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho natri dư vào dung dịch Y thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là (cho Na =23, H =1, O =16, C =12)
A. 52,63%. B. 51,79.%. C. 81,63%. D. 81,12%.
Câu 45: Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro là 21,2 gồm C3H8, C3H6, và C3H4. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thì cần vừa đủ V lít oxi (đktc). Giá trị của V là (cho C=12, H =1)
A. 103,04. B. 18,60. C. 10,304. D. 13,888.
Câu 46: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic
(3) Nguyên tử H của vòng benzen của phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen.
(4) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. HCOOCH3.
Câu 48: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl isovalerat. B. Etyl butirat. C. Isoamyl axetat. D. Eyl fomat.
Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.
C. Sục khí O2 vào dung dịch H2S. D. Dẫn khí CO2 vào cốc nước có chứa đá vôi.
Đề thi tương tự:
[191]
[105]
[2425]
[4]
[5]
[4]
[14]
[229]
Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực
CÁC SẢN PHẨM
Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh
HỢP TÁC NỘI DUNG
Điện thoại: 0815 122 114
E-mail: [email protected]
TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG
Xem bản đồ
Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
ĐỘI NGŨ ADMIN
Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)
E-mail: [email protected]
Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h