CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.
BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI
ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H
×Exam24h - Đam mê không giới hạn
Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ
dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt
khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 3: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH,
C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y
(xt H2SO4 đặc) được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là
A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,4352 gam
Câu 4: Cho các dung dịch sau: (1) dung dịch Br2/H2O ; (2) dung dịch Br2/CCl4 ; (3)
dung dịch BaCl2; (4) dung dịch Ba(OH)2. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt hai
chất: SO2 và SO3 (khi chúng đều ở thể khí) là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 5: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt
cháy A trong khí O2 dư thu được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A,
B lần lượt là
A. S, H2, H2S, SO2 B. H2, S, H2S, SO2
C. H2, S, SO2, H2S D. S, H2, H2S, H2SO4
Câu 6: Trong quá trình ðiều chế nhụm bằng phýừng phỏp điện phân nóng chảy nhôm
oxit, ngýời ta thýờng dùng criolit (Na3AlF6) với mục đích chính là:
A. Thu đýợc nhiều nhôm hơn do trong criolit có chứa nhôm.
B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.
C. Tăng độ dẫn điện của nhôm oxit nóng chảy.
D. Ngăn cản phản ứng của nhôm sinh ra với oxi không khí.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glyxerol. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na
dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 B. 6,72 C. 3,36 D. 11,2
Câu 8: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau
phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2
axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?
A. Fe + dung dịch CuSO4 B. Cu + dung dịch HCl
C. Cu + dung dịch HNO3 D. Fe + dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 10: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3.
Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64%
về khối lượng. Kim loại M là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 11: Cho hổn hợp khí oxi và ozon Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết thu được
một chất khí duy nhất có thể tích tăng 2%. Phẩn trăm của ozon trong hổn hợp khí ban
đầu là
A. 5% B. 4% C. 8% D. 2%
Câu 12: Từ anđehit no, đơn chức A có thể chuyển hóa trực tiếp thành ancol no B và
axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D Cho m gam E tác dụng hết với dd KOH
thu được m1 gam muối kali. Cũng m gam E tác dụng hết với dd Ca(OH)2 thu được m2
gam muối canxi. Nung m1 muối kali trên với vôi tôi xút được 2,24 lit khí F ở đktc Gí
trị m, m1, m2 lần lượt là
A. 8,8 ; 9,8 ; 15,8 B. 8,8 ; 11,2 ; 7,9 C. 8,8 ; 9,8 ; 7,9 D. 7,4 ; 9,8 ; 7,9
Câu 13: Để phân biệt được các chất Hex-1 -in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy
nhất là
A. dd Brom. B. dd KMnO4. C. dd AgNO3/NH3. D. dd HCl.
Câu 14: Quy tắc macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng B. Phản ứng cộng Brom vào anken
bất đối xứng
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng D. Phản ứng cộng HBr vào anken
bất đối xứng
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nớc
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đợc anđehit.
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc ete.
Câu 16: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (xt, t0) được 8,4 gam hổn
hợp anđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tráng gương thu
được lượng bạc tối đa là
A. 64,8 B. 32,4 C. 43,2 D. 54
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hổn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong
50 ml H2SO4 18M (đặc, dư, t0), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản
phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4
gam kết tủa Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 5,60 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 18: Khi cho hổn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất
rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Y ?
A. BaCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, Na2SO4,Cl2.
C. KI, NH3, NH4Cl. D. Br2, NaNO3, KMnO4.
Câu 19: Những kim lọai nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt
luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng ?
A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, Cu
Câu 20: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Aminoaxit và este của aminoaxit. B. Aminoaxit và muối amoni.
C. Aminoaxit. D. Muối amoni
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3-OOC-CH2CH3. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
Câu 22: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ
800 ml HNO3 1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn
hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối
với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 % B. 90,58 % C. 9,42 % D. 37,45 %
Câu 23: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công
nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. H2S, Cl2 B. NH3, HCl C. SO2, NO2. D. CO2, SO2
Câu 24: Một hỗn hợp gồm phenol và benzen có khối lượng 25 gam khi cho tác dụng với dd
NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp thu được tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp
chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,625 gam B. 24,375 gam C. 15,6 gam. D. 9,4 gam.
Câu 25: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 43,3 gam B. 54,4 gam. C. 40,3gam D. 53,4 gam
Câu 26: Trong PTN HX được đ/c từ p/ứ sau: NaR(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4
(hoặc Na2SO4) + HR (khí) Hãy cho biết pp trên có thể dùng để đ/c được dãy HX nào sau
đây ?
A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HNO3
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1.
Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của
1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dd Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
C. X có thể trùng hợp thành PS
D. X tan tốt trong nước
Câu 28: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH3. B. NH4Cl. C. HCl. D. H2O.
Đề thi tương tự:
Nên xem đề thi này: Đề thi thử trên trang Viettelstudy lần 6
[191]
[105]
[2425]
[4]
[5]
[4]
[14]
[229]
Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực
CÁC SẢN PHẨM
Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh
HỢP TÁC NỘI DUNG
Điện thoại: 0815 122 114
E-mail: [email protected]
TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG
Xem bản đồ
Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
ĐỘI NGŨ ADMIN
Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)
E-mail: [email protected]
Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h