BLOG

CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

Sử dụng giao diện màu tối sẽ chuyển nền của trang web sang màu tối. Giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn vào ban đêm. Giao diện này sẽ hạn chế ánh sáng màu xanh khiến bạn mỏi mắt. Chú ý: giao diện chỉ áp dụng trên trình duyệt này.

BẬT CHỦ ĐỀ MÀU TỐI

ĐỪNG QUÊN LIKE FANPAGE EXAM24H

×

Tất cả Đề thi thử và Tài liệu ôn thi được đăng tải tại Fanpage. Like Fanpage để được cập nhật nhanh nhất. Có hàng nghìn học sinh đã like Fanpage của Exam24h. Like nào!

Trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa (Lần 2)

Exam24h Vật Lý
Đăng Bởi: Exam24h BlogNgày: 12/05/2015
Tổng Số Bình Luận: 0
Chuyên Mục: Đề thi thử
Một số câu trong đề thi thử:

Câu 20: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng với dd NaOH
là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Giải: Có 2 oxi, đơn chức ” chỉ có 1 axit và 2 este ” Đáp án D
Câu 21: Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. H2O (xúc tác H+; đun nóng) B. vôi sữa Ca(OH)2
C. dd AgNO3/NH3 đun nóng D. Cu(OH)2
Giải: Đáp án C. (Có thể dùng phương pháp loại trừ)
Câu 22: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam
hỗn hợp rắn X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho X tác dụng với dd HCl dư thu được V lít khí H2
(đktc). V có giá trị là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 1 1 ,2 lít. D. 5,60 lít.
Giải: Số mol O phản ứng =
1 6
31,9 – 28,7
= 0,2 mol = Số mol Fe phản ứng = Số mol H2 ” Đáp án A
Câu 23: Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết hidro.
Giải: Clo có tính phi kim mạnh ” Đáp án B
Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,2 mol
khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 1 ,2 g và 7,7 g B. 1 ,8 g và 7,1 g C. 2,4 g và 6,5 g D. 3,6 g và 5,3 g
Giải: Lập hệ 2 phương trình 2 ẩn ” Đáp án C (Có thể dùng bảo toàn electron)
Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra:
A. 2CH3COOH + 2Na ” 2CH3COONa + H2
B. C6H5OH + CH3COOH ” CH3COOC6H5 + H2O
C. 2C2H5OH + 2Na ” 2C2H5ONa + H2
D. CH3COOH + NaOH ” CH3COONa + H2O
Giải: C6H5OH có tính axit ” Đáp án B
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 1 gam một este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng
phân este của X là
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải: Mol CO2= mol H2O ” este CnH2nO2. Khối lượng O2 đốt = 0,22 + 0,09 – 0,1 1 = 0,2 → Số mol O2
trong este = Số mol este = [0,22/44+0,09/(2*1 8)] – 0,2/32 = 0,00125 ” Meste = 88 ” C4H8O2
HCOOC3H7 có 2 đp; CH3COOC2H5 có 1 đp; C2H5COOCH3 có 1 đp ” Đáp án D
Trang 5/8 – Mã đề thi 245
Câu 27: Sự điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp
kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A. đều kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. ở catot đều xảy ra sự khử.
C. đều sinh ra Cu ở cực âm. D. ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-
Đáp án B
Câu 28: Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo X bằng:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Giải: Khối lượng KOH = (0,03*0,1 *56) = 16,8 gam ” 1 gam chất béo cần 4 gam KOH ” Đáp án B
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dd Fe(NO3)2 (d) Cho CuS vào dung dịch HCl
(b) Cho dd AgNO3 vào dd NaCl (e) Cho Si vào bình chứa khí F2
(c) Sục khí CO2 vào dd H2S (f) Cho Zn(OH)2 vào dd NH3 dư
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng và số phản ứng xảy ra là phản ứng oxi
hóa – khử lần lượt nhận giá trị:
A. 4;0 B. 3; 1 C. 4; 2 D. 5; 2
Giải: Số phản ứng xảy ra: (a); (b); (e); (f). Số phản ứng oxi hóa – khử: (a); (e) ” Đáp án C
Câu 30: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,67% clo về khối lượng. Vậy trung bình
một phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với dd AgNO3/NH3 đun nóng. Sau phản ứng, khối
lượng Ag thu được là:
A. 4,32 gam B. 2,1 6 gam C. 0,54 gam D. 1 ,08 gam
Giải: Số mol Glucozo = 3,6/1 80 = 0,02 mol ” Số mol Ag = 0,04 mol ” Đáp án A
Câu 32: Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là
A. 14,2 gam Na2HPO4; 41 ,0 gam Na3PO4. B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4.
C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4. D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4.
Giải: Bảo toàn P ” Số mol H3PO4 = 0,3 + 0,2 = 0,5 mol.
Lập tỷ lệ ” tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4. Lập hệ phương trình ” Đáp án B
Câu 33: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H2NCH2COOH B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH2=CH-COOH
Câu 34: Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này

A. 45,79%. B. 43,56%. C. 44,33%. D. 46,00%.
Giải: Độ đạm = %Nitơ =
1 00
1 4
) *
96
5 * 2
60
95 * 2
( + = 45,79 (%) ” Đáp án A
Câu 35: Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k) DCO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Trang 6/8 – Mã đề thi 245
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Giải: Mol trước < mol sau mà mtrước=msau ” ntrước.Mtrước = nsau.Msau ” Mtrước>Msau
” Giảm nhiệt độ phản ứng xảy ra theo chiều thuận ” thuận toả nhiệt ” nghịch là thu nhiệt. Đáp án B
“Tăng thu – Giảm toả”
Câu 36: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức CxHyO2 chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một
số mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân
của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 2. C. 1 . D. 4.
Giải: Từ %H xác định được CTPT là C7H8O2. Từ dữ kiện đầu bài ” có 2 ngtử H linh động và có tác
dụng với NaOH ” Phenol ” HO-C6H4-CH2OH
Câu 37: Khi được chiếu sáng, hidrocacbon tham gia phản ứng thế với clo theo tỷ lệ mol 1 :1 thu được bốn
dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. Neopentan B. Pentan C. Butan D. 2-metylbutan
Câu 38: Trung hòa 3,28 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức bằng dung dịch
NaOH, cô cạn được 4,38 g muối khan. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy 3,28 g X là :
A. 6,72 B. 5,6 C. 2,24 D. 2,912
Giải : Số mol axit =
22
4,38 – 3,28
= 0,05 mol ” Số mol nguyên tử oxi trong axit = 0,1
Trong X : C : amol “CO2
H: 2a mol “H2O
O : 0,1 2 mol
1 4a + 0,1 *1 6 = 3,28 ” a = 0,12 mol
Áp dụng bảo toàn nguyên tố oxi ” Số mol O2 đem đốt =
2
3 * 0,1 2 – 0,1
= 0,13 ” Đáp án D
Câu 39: Cho 4,48 lit CO2 hấp thụ hết vào 1 00 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)2 1,2M
sinh ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,1 2. B. 5,1 8. C. 5,04. D. 10,22.
Giải: Số mol CO2 = 0,2 mol Số mol OH- = 0,3mol => Số mol HCO3- = 2CO2 – OH- = 0,1 mol.
Số mol Ba2+ = 0,02 mol ; số mol Na+ = 0,06 mol.
2HCO3- → CO32- +CO2 + H2O
0,1 0,05
m rắn = 0,05×60 + 137×0,02 + 23×0,06 =7,12 gam” Đáp án A
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron phân lớp s là 7. Tổng số phân lớp electron của X
là:
A. 7 B. 6 hoặc 7 C. 5 hoặc 7. D. 6
Giải: Cấu hình: 1 s22s22p63s23p64s1 hoặc 1 s22s22p63s23p63d1 04s1 ” Đáp án B
Câu 41: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. HCO3-; Cl- B. Ca2+ ; Mg2+ C. SO42-; Cl- D. Na+ ; K+
Câu 42: Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần lượt
tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Trang 7/8 – Mã đề thi 245
Giải: Gồm các phản ứng của các chất có tính khử:
C; Fe; Fe3O4; FeCO3; FeS; H2S; HI; FeSO4 ” Đáp án A
Câu 43: Đun nóng 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở
1400C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị
của m là:
A. 28,4 B. 23,72. C. 53,76 D. 19,04
Giải: Số mol C2H5OH là 0,6 mol; Số mol C4H9OH là 0,4 mol;
Ta có: 2ROH ” ROR + H2O
” Số mol H2O bằng ½ số mol ancol ” 0,6*46*0,6 + 0,4*74*0,4 = m + *1 8(0,6 * 0,6 0,4 * 0,4)
12
+
” m= 23,72 ” Đáp án B
Câu 44: Điện phân 1 17g dung dịch NaCl 1 0% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là
11 ,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 45: Cho m g một andehit X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M (trong NH3) thu được
43,2g Ag. CTCT của X là:
A. CH3-CH=CH-CHO B. CH3CH2 CHO
C. CH2=CH-CH-CH2CHO D. CHº C-CH2-CHO
Giải: Các andehit đều đơn chức. Mặt khác số mol Ag giải phóng bé hơn số mol AgNO3 “có nối ba đầu
mạch ” Đáp án D
Câu 46: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. axit aminoetanoic B. Amoniac C. Metylamin D. axit axetic
Câu 47: Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so với H2 là 4 thu được hỗn
hợp Y có tỷ khối so với H2 là 5. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 30% B. 50% C. 40% D. 60%
Giải: Áp dụng công thức tính nhanh H = 2-2
ts
M
ta có H = 2 – 2
5 * 2
4 * 2
= 40(%) ” Đáp án C
Câu 48: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (1 ) > (6) > (3) B. (1 ) > (6) > (5) > (4) > (2) > (3)
C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1 ) > (2)
Giải: NaOH có tính bazo mạnh nhất và NH3 có tính bazo mạnh hơn C6H5NH2 ” Đáp án C
Câu 49: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công
thức câu tạo thu gọn của X là:
Trang 8/8 – Mã đề thi 245
A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH3COO)3C3H5 C. (HCOO)3C3H8 D. C3H5(COOCH3)3.
Giải: Số mol NaOH = 0,5 mol; Số mol HCl = 0,2 mol ” Số mol NaOH phản ứng với X là 0,3 mol
Khối lượng ancol = 21 ,8 + 0,3*40 – 24,6 = 9,2 (gam) ” M = 92 ” X là Glixerol
Tính khối lượng muối “tính M của muối ” M axit = 60 ” axit là CH3COOH ” Đáp án B
Câu 50: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Nhôm là kim loại nhẹ (D = 2,7g/cm3).
B. Cấu hình electron của nhôm là [Ne]3s23p1.
C.

Xem chi tiết tệp tin PDF:


Tải về tệp tin PDF:

TẢI VỀ MÁY
THI THỬ ONLINE
Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau: Link Dropbox | Link Google Drive

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội

Bài Viết Liên Quan

BẢNG XẾP HẠNG

CHUYÊN MỤC

EQ

[4]

Exam24h © 2019
LIÊN HỆ

Exam24h Blog - Đề thi, tài liệu tất cả Lĩnh vực

CÁC SẢN PHẨM

Exam24h | Tạo Khóa học | Tạo Đề thi Online | Hỏi và Đáp | Tuyển Sinh

HỢP TÁC NỘI DUNG

Điện thoại: 0815 122 114

E-mail: [email protected]

TRỤ SỞ HOẠT ĐỘNG

Xem bản đồ

Tầng 9, tòa IDS, số 8 đường Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

ĐỘI NGŨ ADMIN

Trần Đức Hoài, Vũ Văn An, Nguyễn Thị Oanh, Trần Trung Dũng

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO

Hotline:0815 122 114 ( Mr. Hoài) 0984.126.141 (Mr. An)

E-mail: [email protected]

Bản quyền © 2015-2023 bởi Exam24h